3. mẫu giấy cầm đồ, phiếu cầm đồ và hợp đồng cầm cố tài sản:

cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam

Độc lập – tự do – hạnh phúc

hỢp ĐỒng cẦm cỐ tÀi sẢn

tại … chúng tôi gồm có:

bên cầm cố tài sản (sau đây gọi là bên a):

Ông(ba):…

sinh ngày…

chứng minh nhân dân số:…cấp ngày ……. that……. năm… tại…

hộ khẩu thường trú (truờng hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi Đăng ký tạm trú) : …

chỗ ở hiện tại : …

bên nhận cầm cố tài sản (sau đây gọi là bên b):

Ông(ba):…

sinh ngày…

chứng minh nhân dân số:…cấp ngày ……. that……. năm… tại…

hộ khẩu thường trú (truờng hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi Đăng ký tạm trú) : …

chỗ ở hiện tại : …

hai bên đồng ý thực hiện việc cầm cố tài sản với những thoả thuận sau đây:

ĐiỀu 1

nghĨa vỤ ĐƯỢc bẢo ĐẢm

1. Bên a ồng ý cầm cố tài sản thuộc quyền sở hữu của mình ể bảo ảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho bên b (bao gồm: nợ gốc, lãi vay, lãi quáchn và pHí).

2. số tiền mà bên b cho bên a vay là: … đ (bằngchữ: … đồng).

các điều kiện chi tiết về việc cho vay số tiền nêu trên đã được ghi cụ thể trong hợp đồng tin dụng.

ĐiỀu 2

tÀi sẢn cẦm cỐ

1. tài sản cầm cố là ….., có đặc điểm như sau:

-……

2. Theo…..

thì bên a là chủ sở hữu của tài sản cầm cố nêu trên.

3. hai bên thỏa thuận tài sản cầm cố sẽ do bên …… giữ.

(nếu hai bên thỏa thuận giao tài sản cầm cố cho người thứ ba giữ thì ghi rõ chi tiết về bên giữ tài sản)

ĐiỀu 3

giÁ trỊ tÀi sẢn cẦm cỐ

1. giá trị của tài sản cầm cố nêu trên là: … đ (bằng chữ:… đồng)

2. việc xác ịnh giá trị của tài sản cầm cố nêu trên chỉ ể làm cơ sở xác ịnh mức cho vay của bên b, không áp dụng khi xử lý tài჻ sᓣ.

ĐiỀu 4

nghĨa vỤ vÀ quyỀn cỦa bÊn a

1. nghĩa vụ của bên a:

– giao tài sản cầm cố nêu trên cho bên b theo đúng thoả thuận; nếu có giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu tài sản cầm cố, thì phải giao cho bên b bản gốc giấy tờ đó, trõ trường hợn thop khucó;

– báo cho bên b về quyền của người thứ ba đối với tài sản cầm cố, nếu có;

– Đăng ký việc cầm cố nều tài sản cầm cố phải đăng ký quyền sở hữu theo quy định của pháp luật;

– thanh toán cho bên b chi phí cần thiết để bảo quản, giữ gỡn tài sản cầm cố, trõ trường hợp có thoả thuận khác;

– Trong trường hợp vẫn giữ tài sản cầm cố, thì pHải bảo quản, khụng ược bán, trao ổi, tặng cho, cho thuê, cho mượn và chỉc sử dụng tài sản cầ, n, n, nếc sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực s sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực sực sự. ben b; nếu do sử dụng mà tài sản cầm cố có nguy cơ bị mất giá trị hoặc giảm sút giá trị, thì bên a khụng ược tíêp tục sử y dụn cửn b;

2. quyền của bên a

– yêu cầu bên b đình chỉ việc sử dụng tài sản cầm cố, nếu do sử dụng mà tài sản cầm cố có nguy cơ bị mất giá trị cịẺ;

– yêu cầu bên b giữ tài sản cầm cố hoặc người thứ ba giữ tài sản cầm cố hoàn trả tài sản cầm cố sau khi nghĩa vụỻ đc hi Ʊth; nếu bên b chỉ nhận giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu tài sản cầm cố, thì yờu cầu hoàn trả giấy tờ đó;

– Yêu cầu bên b giữ tài sản cầm cố hoc người thứ ba giữ tài sản cầm cố bồi thường thiệt hại xảy ra ối với tài sản cầm cốc hojc cc cc giấy tà> cầm.

ĐiỀu 5

nghĨa vỤ vÀ quyỀn cỦa bÊn b

1. nghĩa vụ của bên b :

– giữ gỡn, bảo quản tài sản cầm cố và các giấy tờ về tài sản cầm cố nêu trên, trong trường hợp làm mất, hưng, thì phải bồi thường thiệt hại cho bên a;

– trả lại tài sản cầm cố và các giấy tờ về tài sản cầm cố nêu trên cho bên a khi nGhĩa vụ bảo ảm bằng cầm cố chấm dứt hoặc ược ược thay thế

2. quyền của bên b

– yêu cầu người chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản cầm cố hoàn trả tài sản đó;

– yêu cầu bên a thực hiện đăng ký việc cầm cố, nếu tài sản cầm cố phải đăng ký quyền sở hữu theo quy địa ph cầp.

– Yêu cầu xử lý tài sản cầm cố Theo pHương thức đó thoả thận hoặc theo quy ịnh của phap luật ểể thực hiện nghĩa vụ, nếu bên a không thực hiệc thựn nghng;

– Được thanh toán chi phí hợp lý bảo quản tài sản cầm cố khi trả lại tài sản cho bên a.

ĐiỀu 6

viỆc nỘp lỆ phÍ cÔng chỨng

bên ….. chịu trách nhiệm nộp lệ phí công chứng hợp đồng này.

ĐiỀu 7

xỬ lÝ tÀi sẢn cẦm cỐ

1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nGhĩa vụ trả nợ mà bên a không trả Hoặc trảc không hết nợ, thì bên b cc quyền yêu cầu xử lý tài sản ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ớt ật ật ật ật ật ật ịt. thanks :

– Bán ấu giá tài sản cầm cố (hoặc: bên b nhận chính tài sản cầm cố ể ể thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ ược bảo ảm, hoặc: bên b ược bên thứ ba trong trường hợp bên thứ ba có nghĩa vụ trả tiền hoặc tài sản cho bên a)

2. việc xử lý tài sản cầm cố nêu trên ược thực hiện ể Thanh toán cho bên b thứ tự nợ gốc, lãi vay, lãi quá hạn, các khoản pHí khác (, chi phí ben việc xử lý tài sản cầm cố.

ĐiỀu 8

phƯƠng thỨc giẢi quyẾt tranh chẤp hỢp ĐỒng

trong qua trình thực hiện hợp ồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền chan; trong trường hợp không giải quyết ược, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện ểể yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết luphát theo quyị c.

ĐiỀu 9

camera Đoan cỦa cÁc bÊn

bên a và bên b chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. bên a cam đoan:

a.

b. tài sản cầm cố nêu trên không có tranh chấp;

c. tài sản cầm cố không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;

d. việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

e. thực hiện đúng và
đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong hợp đồng này;

g. các cam đoan khác…

2. bên b cam đoan:

a. những thông tin về nhân thân đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;

b. Đã xem xét kỹ, biết riqute về tài sản cầm cố nêu trên và các giấy tờ về tài sản cầm cố, ồng ý cho bên a vay số tiềnnu tại điều 1 của hợp ồng này;

c. việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

d. thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong hợp đồng này;

e. các cam đoan khác…

ĐiỀu 10

ĐiỀu khoẢn cuỐi cÙng

1. hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của viục giao kợng nhđ>

2. hai bên đã đọc hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng và ký vào hợp đồng.

3. hợp đồng này có hiệu lực kể từ …….

ben a

(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

ben b

(ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

4. hướng dẫn soạn thảo mẫu giấy cầm đồ, phiếu cầm đồ và hợp đồng cầm cố tài sản: